Có 3 kết quả:
会晤 hội ngộ • 會晤 hội ngộ • 會遇 hội ngộ
Từ điển phổ thông
hội ngộ, gặp gỡ
Từ điển trích dẫn
1. Gặp mặt, kiến diện. ◇Quách Tiểu Xuyên 郭小川: “Kim dạ a, chung yếu dữ nhĩ hội ngộ” 今夜啊, 終要與你會晤 (Dạ tiến tháp lí mộc 夜進塔里木).
2. ☆Tương tự: “hội diện” 會面, “hội kiến” 會見.
2. ☆Tương tự: “hội diện” 會面, “hội kiến” 會見.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0